Có 1 kết quả:

伴娘 bạn nương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa con gái xuất giá, có người nữ thông thạo nghi thức hôn lễ đi theo giúp đỡ gọi là “bạn nương” 伴娘.
2. Cô phụ dâu. § Cũng gọi là “nữ tân tướng” 女儐相.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cô phụ dâu, cô dâu phụ.

Bình luận 0